GẠO TRẮNG HẠT DÀI VIỆT NAM (504) 5%, 15%, 25% TẤM
02-03-2022
Bảng chỉ tiêu
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 5% tấm
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 15% tấm
Gạo trắng hạt dài Việt Nam 25% tấm
 Độ tấm tối đa (%) (Cơ sở hạt 3/4)
5.00 (cơ bản ¾)
  15.00 (cơ bản  2/3)
25.00 (cơ bản ½)
 Độ ẩm tối đa (%)
14.00 – 15.00
14.50 – 15.00
14.50 – 15.00
 Hạt vàng và hạt hư tối đa (%)
1.00 – 2.00
2.00 – 4.00
3.00 – 5.00
 Hạt non tối đa (%)
0.20
0.30
0.50
 Hạt đỏ/hạt sọc đỏ tối đa (%)
0.50 – 1.00
3.00 – 4.00
3.00 – 4.00
 Hạt bạc bụng tối đa (%)
 (Cơ sở hạt 3/4)
6.00 – 8.00
8.00 – 10.00
10.00 – 12.00
 Tạp chất tối đa (%)
0.10
0.20
0.30
 Thóc lẫn tối đa (hạt/kg)
10.00
15.00
25.00
 Nếp lẫn tối đa
0.50 – 2.00
1.00 – 3.00
2.00 – 3.00
 Chiều dài trung bình hạt tối thiểu
6.20 mm
6.20 mm
6.20 mm
 Mức độ xay xát
Xay xát kỹ & đánh bóng hai lần
 Mùa vụ
Mùa vụ mới
Mùa vụ mới
Mùa vụ mới